(L463-1-3-1-1)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL661 (Giống lúa cứng cây)
(L269-2-3-4-1-2-1-1/MTL233)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL372 (Lúa Thơm Siêu Sớm)
(MTL142//Tẻ Thơm)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 88-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 25 - Dài hạt (mm): 7
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Kháng rầy nâu, kháng bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Cơm mềm dẻo, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 (Giống lúa siêu sớm)
(IR56279/VD10/ Jasmine)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Hơi cứng cây : cấp 5
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi khô cơm, gạo trong (cả hai vụ đông xuân và hè thu), nên xử lý lúa von
Thích nghi vùng phù sa và phèn
MTL612 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- TGST (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL616 (Giống mới)
(Amarro//VD20)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, thon dài, gạo trong (gạo chất lượng cao)
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL504 (MTL87/MTL110)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-98 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26 - Dài hạt (mm): 7,3
- Năng suất (T/ha): 6-8,5 - Cứng cây
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bênh vàng lùn.
Gạo dài trong, mềm cơm
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
Giống lúa cứng cây, dễ canh tác, năng suất cao, gạo dài
MTL604 (MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-85 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,5
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Khá cứng cây
Ghi chú: (Giống lúa siêu sớm)
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm dẽo cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 (Jasmine//IR50404/MTL142)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-85 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Khá cứng cây
Ghi chú: (Giống lúa siêu sớm)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
- Đặc tính gần giống IR50404, nhưng nhẹ phân hơn (giảm 10-20% phân đạm so với IR50404), bón phân lần cuối trước IR50404 3-4 ngày, ít nhiễm đạo ôn cổ bông và nhện gié.
- Nên xử lý flolicur trước khi sạ để ngừa bệnh lúa von
MTL480 (MTL156//Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL500 (MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 93-97 - Chiều cao cây (cm): 90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,3
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Cơm mềm dẻo (gạo chất lượng cao)
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL513 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- Thời gian sinh trưởng(ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
1. Giống Triển vọng
MTL547(Giống lúa cứng cây)
(MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL512 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL495 (lúa thơm)
(Nàng Nhuận/MTL145//MTL233)
- Thời gian sinh trưởng(ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,2
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác)
Nên bón phân theo bảng so màu lá.
Hơi nhiễm rầy nâu bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, dẽo, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL547 - Khaohom
(MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL372 - Lúa Thơm Siêu Sớm - 2013
(MTL142//Tẻ Thơm)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 88-90
- TL 1000 hạt (g): 25 - Dài hạt (mm): 7
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Kháng rầy nâu, kháng bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Cơm mềm dẻo, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 - Giống lúa siêu sớm
(IR56279/VD10/ Jasmine)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Hơi cứng cây : cấp 5
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi khô cơm, gạo trong (cả hai vụ đông xuân và hè thu), nên xử lý lúa von
Thích nghi vùng phù sa và phèn
MTL648 - Giống mới
(Amarro//IR64)
- TGST (ngày): 84-87 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi cứng cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL547 - Giống lúa cứng cây - 2013
(MTL156/Khaohom)
- TGST (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL 694 (Giống mới) - 2013
(MTL87/MTL352)
- TGST (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL 694 (Giống mới) - giống mới cứng cây - 2012
(MTL87/MTL352)
- TGST (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL480 - Giống lúa siêu lùn - giống mới cứng cây - 2012
(MTL156//Khaohom)
- TGST (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 80-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL9* (HT19, NN2B) - giong lua trung mua