1. Đề tài cấp Bộ
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Thanh lọc hai giống lúa mùa chủ lực Một Bụi Lùn và Chín Tèo của ba tỉnh BL, KG và CM bằng kỹ thuật Điện Di SDS-PAGE protein | 2011-2013 | Trần Hữu Phúc |
2 | Thực trạng lao động nông thôn và ảnh hưởng của đào tạo nghề nông thôn đến việc làm và thu nhập của người dân vùng ĐBSCL | 4/2012-12/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, Lâm Huôn, THVT Kiệt |
3 | Nghiên cứu tác động và hiệu quả chế phẩm BIOSAR-ĐHCT đến việc phòng trị bệnh trên lúa. | 8/2011-6/2012 | T.T.T. Thủy, PVKim, DNThanh, LQNam |
2. Đề tài Viện/ Trường
Đề tài cán bộ là chủ nhiệm
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Văn hoá lúa nước ĐBSCL – Những vấn đề lí luận và thực tiễn | 2012-2013 | Lê Cảnh Dũng, NQTuyến, VTuấn, HHiểu, LHuôn, THVTKiệt |
2 | Phân tích năng lực quản lý cấp cộng đồng tham gia tiến trình xây dựng xã nông thôn mới | 2013 | Trương Hồng Võ Tuấn Kiệt, NCToàn, LHuôn, |
3 | Xác định các nhân tố thu hút lao động quay về địa phương làm việc ổn định cuộc sống tại Trần Đề, ST | 04-12/2013 | Nguyễn Công Toàn, LHuôn, NQTuyến, THVTKiệt |
4 | Đánh giá hiệu quả của mùa vụ và kỹ thuật canh tác đến hiệu quả sử dụng nước và năng suất các loại cây có củ làm lương thực ở vùng nước trời ĐBSCL | 2013 | Huỳnh Như Điền, NHHuế, TLPhương |
5 | Sưu tập nguồn gen lúa ĐBSCL | 2013 | Nguyễn Hồng Cúc, CB-MDI và CBĐP |
6 | Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội trong hôn nhân quốc tế; nghiên cứu phụ nữ lấy chồng Đài Loan và Hàn Quốc ở ĐBSCL | 2013 | LNĐKhôi, NVVEm |
7 | Xác định di truyền tính trạng bạc bụng trên giống lúa thơm MTL250 năm 2012 | 1-12/2012 | Nguyễn Thành Tâm, NHHuế, NTKCương |
8 | Cải thiện giống lúa MTL (Miền Tây Lúa) siêu ngắn ngày (80-85 ngày) | 2012 | Trần Hữu Phúc, ÔHNÁnh, NTTâm |
Đề tài Sinh viên là chủ nhiệm
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Sử dụng kiến thức bản địa để thích ứng với biến đổi khí hậu | 2013 | SV Nguyễn Khiêm, LQĐẳng |
2 | Ảnh hưởng của sở hữu đất đai đến hoạt động sinh kế tạo thu nhập nông hộ tại xã Mỹ Tú huyện Mỹ Xuyên tỉnh ST | 2013 | SV Hứa Tấn Tài, THVTKiệt |
3 | Yếu tố ảnh hưởng đến sinh kế và giải pháp sinh kế bền vững cho ngư dân nghèo vùng lũ tỉnh AG | 4-12/2013 | SV Nguyễn Văn Thiệu, NTBình |
3. Đề tài Tỉnh
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa theo tiêu chuẩn Việt GAP tại Xuân Hiệp, VL | 4/2011-3/2014 | Vũ Anh Pháp, NHKhải, NTTâm, HNĐiền, LTHThanh, NH Huế |
2 | Lọc thuần, tổ chức sản xuất lúa mùa đặc sản Huyết Rồng Vĩnh Hưng, Tỉnh LA | 2012-2014 | Huỳnh Quang Tín, THPhúc |
3 | Dự án Giống nông hộ HG | 2012-2014 | Huỳnh Quang Tín, NHCúc, CBĐP |
4 | Ứng dụng CNSH trong tuyển chọn các dòng/giống lúa thơm đặc sản cho tỉnh ĐT | 2011-2014 | TT Ngôn, TTâm, NTLiêm |
5 | Xây dựng mô hình sản xuất nếp chất lượng cao | 2012-2014 | Đặng Kiều Nhân, NTTâm, NVChánh, NHTín |
6 | Bảo tồn nguồn gen tại tỉnh CM giai đoạn từ nay đến năm 2020 | 1-9/2013 | Vũ Anh Pháp, NTNgữ, DTYên, THPhúc |
7 | Tổng hợp và phân tích các chủ trương chính sách về xuất khẩu trái cây hiện nay; đề xuất các chính sách, giải pháp để đẩy mạnh xuất khẩu trái cây | 1-5/2013 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, TVHâu Hòa |
8 | Nghiên cứu về thực trạng và đề xuất giải pháp đẩy mạnh xúc tiến thương mại sản phẩm trái cây ĐBSCL | 5-8/2013 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp |
9 | Giải Pháp nâng cao hiệu quả chuỗi giá trị ngành hàng Xoài cát tỉnh ĐT | 03/2012 – 4/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, LHuôn, THVTKiệt |
10 | Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghế ở nông thôn tỉnh VL | 11/2012-11/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, LHuôn |
11 | Ứng dụng công nghệ GIS theo dõi, đánh giá mô hình sản xuất tôm - lúa bền vững tại xã Thuận Hoà, huyện An Minh, tỉnh KG | 2011 -2013 | Nguyễn Văn Sánh, LCDũng, THVTKiệt, LHuôn, NCToàn |
12 | Tọa đàm về chuỗi giá trị sản phẩm thanh long, thông tin thị trường, TBT, SPS, … và tập huấn về các yêu cầu của thị trường đối với tiêu thụ và xuất khẩu sản phẩm trái cây (thanh long, xoài, nhãn) tại TG. | 7-10/2012 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, VVT Lộc, NPSon, NVNEm |
13 |
Tổng hợp tài liệu, bài học kinh nghiệm về mô hình tập huấn cho các bên liên quan trong chuỗi giá trị |
10-12/2012 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, NVNEm, VVTuấn |
14 | Phát triển mạng lưới sản xuất và cung cấp giống cộng đồng tỉnh ST | 2011-2012 | NHCúc và CBĐP |
15 | Kỹ năng sản xuất giống cấp xác nhận – cộng đồng | 2011-2012 | Huỳnh Quang Tín, NHCúc và CBĐP |
16 |
Phân tích SWOT và chuẩn bị dữ liệu xây dựng kế hoạch 5 năm phát triển DNNVV tỉnh ST Phân tích chuỗi giá trị gạo ST và hành tím tỉnh ST |
12/2012 | Võ Thị Thanh Lộc, NPSon, NTTAn |
17 | Phân tích chuỗi giá trị Thanh Long và xoài Cát Hòa Lộc tỉnh TG | 8/2012 | Võ Thị Thanh Lộc, NPSon |
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Văn hoá lúa nước ĐBSCL – Những vấn đề lí luận và thực tiễn | 2012-2013 | Lê Cảnh Dũng, NQTuyến, VTuấn, HHiểu, LHuôn, THVTKiệt |
2 | Phân tích năng lực quản lý cấp cộng đồng tham gia tiến trình xây dựng xã nông thôn mới | 2013 | Trương Hồng Võ Tuấn Kiệt, NCToàn, LHuôn, |
3 | Xác định các nhân tố thu hút lao động quay về địa phương làm việc ổn định cuộc sống tại Trần Đề, ST | 04-12/2013 | Nguyễn Công Toàn, LHuôn, NQTuyến, THVTKiệt |
4 | Đánh giá hiệu quả của mùa vụ và kỹ thuật canh tác đến hiệu quả sử dụng nước và năng suất các loại cây có củ làm lương thực ở vùng nước trời ĐBSCL | 2013 | Huỳnh Như Điền, NHHuế, TLPhương |
5 | Sưu tập nguồn gen lúa ĐBSCL | 2013 | Nguyễn Hồng Cúc, CB-MDI và CBĐP |
6 | Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội trong hôn nhân quốc tế; nghiên cứu phụ nữ lấy chồng Đài Loan và Hàn Quốc ở ĐBSCL | 2013 | LNĐKhôi, NVVEm |
7 | Xác định di truyền tính trạng bạc bụng trên giống lúa thơm MTL250 năm 2012 | 1-12/2012 | Nguyễn Thành Tâm, NHHuế, NTKCương |
8 | Cải thiện giống lúa MTL (Miền Tây Lúa) siêu ngắn ngày (80-85 ngày) | 2012 |
Trần Hữu Phúc, ÔHNÁnh, NTTâm |