(L463-1-3-1-1)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL661 (Giống lúa cứng cây)
(L269-2-3-4-1-2-1-1/MTL233)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL372 (Lúa Thơm Siêu Sớm)
(MTL142//Tẻ Thơm)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 88-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 25 - Dài hạt (mm): 7
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Kháng rầy nâu, kháng bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Cơm mềm dẻo, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 (Giống lúa siêu sớm)
(IR56279/VD10/ Jasmine)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Hơi cứng cây : cấp 5
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi khô cơm, gạo trong (cả hai vụ đông xuân và hè thu), nên xử lý lúa von
Thích nghi vùng phù sa và phèn
MTL612 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- TGST (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL616 (Giống mới)
(Amarro//VD20)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, thon dài, gạo trong (gạo chất lượng cao)
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL504 (MTL87/MTL110)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-98 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26 - Dài hạt (mm): 7,3
- Năng suất (T/ha): 6-8,5 - Cứng cây
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bênh vàng lùn.
Gạo dài trong, mềm cơm
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
Giống lúa cứng cây, dễ canh tác, năng suất cao, gạo dài
MTL604 (MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-85 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,5
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Khá cứng cây
Ghi chú: (Giống lúa siêu sớm)
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm dẽo cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 (Jasmine//IR50404/MTL142)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 80-85 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Khá cứng cây
Ghi chú: (Giống lúa siêu sớm)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
- Đặc tính gần giống IR50404, nhưng nhẹ phân hơn (giảm 10-20% phân đạm so với IR50404), bón phân lần cuối trước IR50404 3-4 ngày, ít nhiễm đạo ôn cổ bông và nhện gié.
- Nên xử lý flolicur trước khi sạ để ngừa bệnh lúa von
MTL480 (MTL156//Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL500 (MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 93-97 - Chiều cao cây (cm): 90
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,3
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Cơm mềm dẻo (gạo chất lượng cao)
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL513 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- Thời gian sinh trưởng(ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
1. Giống Triển vọng
MTL547(Giống lúa cứng cây)
(MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL512 (Giống mới)
(MTL233/AS996)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90-95
- Trọng lượng 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng rầy nâu và bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL495 (lúa thơm)
(Nàng Nhuận/MTL145//MTL233)
- Thời gian sinh trưởng(ngày): 90-95 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,2
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác)
Nên bón phân theo bảng so màu lá.
Hơi nhiễm rầy nâu bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn
Mềm cơm, dẽo, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL547 - Khaohom
(MTL156/Khaohom)
- Thời gian sinh trưởng (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL372 - Lúa Thơm Siêu Sớm - 2013
(MTL142//Tẻ Thơm)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 88-90
- TL 1000 hạt (g): 25 - Dài hạt (mm): 7
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Kháng rầy nâu, kháng bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Cơm mềm dẻo, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL560 - Giống lúa siêu sớm
(IR56279/VD10/ Jasmine)
- TGST (ngày): 80-82 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-7,8 - Hơi cứng cây : cấp 5
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi khô cơm, gạo trong (cả hai vụ đông xuân và hè thu), nên xử lý lúa von
Thích nghi vùng phù sa và phèn
MTL648 - Giống mới
(Amarro//IR64)
- TGST (ngày): 84-87 - Chiều cao cây (cm): 90 - 95
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6 - 8 - Khá cứng cây
Ghi chú:
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, ít nhiễm bệnh vàng lùn, giảm 20-30% lượng phân đạm so với các giống khác
Hơi cứng cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL547 - Giống lúa cứng cây - 2013
(MTL156/Khaohom)
- TGST (ngày): 95-98 - Chiều cao cây (cm): 93-98
- TL 1000 hạt (g): 27-28 - Dài hạt (mm): 7,1
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Kháng bệnh cháy lá, cháy bìa lá; hơi kháng rầy nâu
Ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá
Mềm cơm, thon dài, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và phèn nhẹ
MTL 694 (Giống mới) - 2013
(MTL87/MTL352)
- TGST (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL 694 (Giống mới) - giống mới cứng cây - 2012
(MTL87/MTL352)
- TGST (ngày): 88-92 - Chiều cao cây (cm): 85-90
- TL 1000 hạt (g): 24-25 - Dài hạt (mm): 6,8
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Khá cứng cây
- Thơm nhẹ
Ghi chú:
Nhẹ phân (giảm 10-20% lượng phân đạm so với các giống khác, nên xử lý lúa von)
Ít nhiễm rầy nâu, bệnh cháy lá, mềm cơm, gạo trong, thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn nhẹ
MTL480 - Giống lúa siêu lùn - giống mới cứng cây - 2012
(MTL156//Khaohom)
- TGST (ngày): 94-97 - Chiều cao cây (cm): 80-90
- TL 1000 hạt (g): 26-27 - Dài hạt (mm): 7,0
- Năng suất (T/ha): 6-8 - Cứng cây
Ghi chú:
Hơi kháng bệnh cháy lá, hơi kháng rầy nâu
Mềm cơm, gạo trong
Thích nghi vùng đất phù sa và đất phèn
MTL9* (HT19, NN2B) - giong lua trung mua
BIỂU MẪU, MẪU ĐƠN CHO CÁC LOẠI ĐỀ TÀI
1. Đề tài cấp Bộ/ Nhà nước: download file
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 |
Đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu đánh giá đề xuất đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản họp hội đồng xác định danh mục đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6 |
Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ Tiềm lực khoa học của tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu đánh giá thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 7 |
Biên bản họp hội đồng tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 8 |
Bổ sung thuyết minh đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 9 Mẫu 10 |
Báo cáo tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 11 |
Thông tin kết quả nghiên cứu |
Mẫu 12 |
Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh (Information on research results) |
Mẫu 13 |
Phiếu đánh giá cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 14 |
Biên bản họp hội đồng đánh giá cơ sở đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 15 Mẫu 16 |
Danh sách giới thiệu thành viên hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ |
Mẫu 17 Mẫu 18 Mẫu 19 |
Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp Bộ đề tài KH&CN cấp Bộ Phiếu nhận xét thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ Biên bản họp hội đồng thanh lý đề tài KH&CN cấp Bộ |
2. Đề tài cấp tỉnh:
- Mẫu đề cương nghiên cứu
3. Đề tài cấp Trường:
- Mẫu đề tài do cán bộ thực hiện Load file
- Mẫu đề tài do sinh viên thực hiện Load file
- Mẫu thuyết minh đề tài do nghiên cứu sinh thực hiện Load file
- Mẫu Hợp đồng thực hiện chuyên đề KH do NCS thực hiện Load file
4. Đề tài hợp tác khác:
- Mẫu đề cương nghiên cứu
5. Văn bản quản lý
- Quyết định về việc ban hành Quy định quản lý đề tài NCKH và CGCN xem file
- Bảng cân đối tài khoản năm 2013 Xem file
- Quyết định của Hiệu trưởng về việc đổi tên Viện Xem file
- Quyết định ban hành quy định về công tác NCKH, chuyển giao CN Xem file
- The Audited Financial report- Xem file
- CTU research management regulation See more
- MDI research management regulation See more
1. Giới thiệu
Hợp tác quốc tế là trong các thế mạnh của Viện NCPT ĐBSCL. Với đặc thù là cơ quan nghiên cứu liên ngành, Viện đã và đang hợp tác với nhiều đối tác quốc tế nghiên cứu trên các lĩnh vực chọ tạo giống lúa, bảo tồn đa dạng sinh học, hệ thống canh tác bền vững, sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý nước, xoá đói giảm nghèo, phân tích chuỗi giá trị ngành hàng nông nghiệp, an ninh lương thực, thích ứng biến đổi khí hậu,...
2. Tổ chức quốc tế
- ADB (Ngân hàng Phát triển Châu Á)
- EEPSEA (Chương trình Kinh tế Môi trường Đông Nam Á)
- FAO (Tổ chức Lương Nông Liên Hiệp Quốc)
- ICLARM (Trung tâm Quản lý Nguồn lợi Thuỷ sản Quốc tế)
- IFAD (Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế)
- IWMI (Viện Quản lý Nước Quốc tế)
- ILRI (Viện Nghiên cứu Chăn nuôi Quốc tế)
- IIRR (Viện Tái thiết Nông thôn)
- IRRI (Viện Nghiên cứu Lúa Quốc tế)
- SEARICE (Tổ chức Tăng cường Năng lực Cộng đồng Đông Nam Á)
- UNDP (Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc)
- WB (Ngân hàng Thế giới)
3. Tổ chức chính phủ và phi chính phủ
- ACIAR (Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Úc)
- AusAID (Cơ quan Phát triển Quốc tế Úc)
- CARE
- CIDA (Tổ chức Phát triển Quốc tế Canada)
- CIRAD (Trung tâm Hợp tác Quốc tế Nghiên cứu Nông học vì sự Phát triển)
- CSIRO (Cơ quan Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối Thịnh Vượng Chung)
- EC (Cộng đồng Châu Âu)
- EDF (Quỹ Bảo vệ Môi trường, Mỹ)
- GTZ/GIZ (Tổ chức Dịch vụ Hợp tác Phát triển Đức)
- JICA (Tổ chức Hợp tác Quốc tế Nhật Bản)
- JIRCAS (Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Nhật Bản)
- IDRC (Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế Canada)
- IFPRI (Viện Nghiên cứu Chính sách Lương thực Quốc tế)
- IPGRI (Trung tâm Nguồn Gene Cây trồng Quốc tế)
- IVA/TRIAS (Mình vì mọi người, Bỉ)
- OXFAM Anh
- OXFAM Mỹ
- SIDA/SAREC (Tổ chức Phát triển Quốc tế Thuỵ Điển)
- SEI (Viện Nghiên cứu Môi trường Stockholm Thuỵ Điển)
- VVOB (Tổ chức Hợp tác Phát triển và Hỗ trợ Kỷ thuật, Bỉ)
4. Các trường đại học
- Đại học Arkasas, Mỹ
- Đại học Bonn, Đức
- Đại học Chaing Mai, Thái Lan
- Đại học Khoa học Nông nghiệp Gembloux, Bỉ
- Đại học Kyoto, Nhật Bản
- Đại học Leuven, Bỉ
- Đại học MIE, Nhật bản
- Đại học RMIT, Úc
- Đại học Stirling, Scotland
- Đại học Tokyo, Nhật Bản
- Đại học Liện Hiệp Quốc (UNU-EHS), Đức
- Đại học Wageningen, Hà Lan
- Viện Công nghệ Á Châu (AIT), Thái Lan
1. Đề tài cấp Bộ
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Thanh lọc hai giống lúa mùa chủ lực Một Bụi Lùn và Chín Tèo của ba tỉnh BL, KG và CM bằng kỹ thuật Điện Di SDS-PAGE protein | 2011-2013 | Trần Hữu Phúc |
2 | Thực trạng lao động nông thôn và ảnh hưởng của đào tạo nghề nông thôn đến việc làm và thu nhập của người dân vùng ĐBSCL | 4/2012-12/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, Lâm Huôn, THVT Kiệt |
3 | Nghiên cứu tác động và hiệu quả chế phẩm BIOSAR-ĐHCT đến việc phòng trị bệnh trên lúa. | 8/2011-6/2012 | T.T.T. Thủy, PVKim, DNThanh, LQNam |
2. Đề tài Viện/ Trường
Đề tài cán bộ là chủ nhiệm
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Văn hoá lúa nước ĐBSCL – Những vấn đề lí luận và thực tiễn | 2012-2013 | Lê Cảnh Dũng, NQTuyến, VTuấn, HHiểu, LHuôn, THVTKiệt |
2 | Phân tích năng lực quản lý cấp cộng đồng tham gia tiến trình xây dựng xã nông thôn mới | 2013 | Trương Hồng Võ Tuấn Kiệt, NCToàn, LHuôn, |
3 | Xác định các nhân tố thu hút lao động quay về địa phương làm việc ổn định cuộc sống tại Trần Đề, ST | 04-12/2013 | Nguyễn Công Toàn, LHuôn, NQTuyến, THVTKiệt |
4 | Đánh giá hiệu quả của mùa vụ và kỹ thuật canh tác đến hiệu quả sử dụng nước và năng suất các loại cây có củ làm lương thực ở vùng nước trời ĐBSCL | 2013 | Huỳnh Như Điền, NHHuế, TLPhương |
5 | Sưu tập nguồn gen lúa ĐBSCL | 2013 | Nguyễn Hồng Cúc, CB-MDI và CBĐP |
6 | Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội trong hôn nhân quốc tế; nghiên cứu phụ nữ lấy chồng Đài Loan và Hàn Quốc ở ĐBSCL | 2013 | LNĐKhôi, NVVEm |
7 | Xác định di truyền tính trạng bạc bụng trên giống lúa thơm MTL250 năm 2012 | 1-12/2012 | Nguyễn Thành Tâm, NHHuế, NTKCương |
8 | Cải thiện giống lúa MTL (Miền Tây Lúa) siêu ngắn ngày (80-85 ngày) | 2012 | Trần Hữu Phúc, ÔHNÁnh, NTTâm |
Đề tài Sinh viên là chủ nhiệm
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Sử dụng kiến thức bản địa để thích ứng với biến đổi khí hậu | 2013 | SV Nguyễn Khiêm, LQĐẳng |
2 | Ảnh hưởng của sở hữu đất đai đến hoạt động sinh kế tạo thu nhập nông hộ tại xã Mỹ Tú huyện Mỹ Xuyên tỉnh ST | 2013 | SV Hứa Tấn Tài, THVTKiệt |
3 | Yếu tố ảnh hưởng đến sinh kế và giải pháp sinh kế bền vững cho ngư dân nghèo vùng lũ tỉnh AG | 4-12/2013 | SV Nguyễn Văn Thiệu, NTBình |
3. Đề tài Tỉnh
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa theo tiêu chuẩn Việt GAP tại Xuân Hiệp, VL | 4/2011-3/2014 | Vũ Anh Pháp, NHKhải, NTTâm, HNĐiền, LTHThanh, NH Huế |
2 | Lọc thuần, tổ chức sản xuất lúa mùa đặc sản Huyết Rồng Vĩnh Hưng, Tỉnh LA | 2012-2014 | Huỳnh Quang Tín, THPhúc |
3 | Dự án Giống nông hộ HG | 2012-2014 | Huỳnh Quang Tín, NHCúc, CBĐP |
4 | Ứng dụng CNSH trong tuyển chọn các dòng/giống lúa thơm đặc sản cho tỉnh ĐT | 2011-2014 | TT Ngôn, TTâm, NTLiêm |
5 | Xây dựng mô hình sản xuất nếp chất lượng cao | 2012-2014 | Đặng Kiều Nhân, NTTâm, NVChánh, NHTín |
6 | Bảo tồn nguồn gen tại tỉnh CM giai đoạn từ nay đến năm 2020 | 1-9/2013 | Vũ Anh Pháp, NTNgữ, DTYên, THPhúc |
7 | Tổng hợp và phân tích các chủ trương chính sách về xuất khẩu trái cây hiện nay; đề xuất các chính sách, giải pháp để đẩy mạnh xuất khẩu trái cây | 1-5/2013 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, TVHâu Hòa |
8 | Nghiên cứu về thực trạng và đề xuất giải pháp đẩy mạnh xúc tiến thương mại sản phẩm trái cây ĐBSCL | 5-8/2013 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp |
9 | Giải Pháp nâng cao hiệu quả chuỗi giá trị ngành hàng Xoài cát tỉnh ĐT | 03/2012 – 4/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, LHuôn, THVTKiệt |
10 | Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghế ở nông thôn tỉnh VL | 11/2012-11/2013 | Dương Ngọc Thành, NQTuyến, NCToàn, LHuôn |
11 | Ứng dụng công nghệ GIS theo dõi, đánh giá mô hình sản xuất tôm - lúa bền vững tại xã Thuận Hoà, huyện An Minh, tỉnh KG | 2011 -2013 | Nguyễn Văn Sánh, LCDũng, THVTKiệt, LHuôn, NCToàn |
12 | Tọa đàm về chuỗi giá trị sản phẩm thanh long, thông tin thị trường, TBT, SPS, … và tập huấn về các yêu cầu của thị trường đối với tiêu thụ và xuất khẩu sản phẩm trái cây (thanh long, xoài, nhãn) tại TG. | 7-10/2012 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, VVT Lộc, NPSon, NVNEm |
13 |
Tổng hợp tài liệu, bài học kinh nghiệm về mô hình tập huấn cho các bên liên quan trong chuỗi giá trị |
10-12/2012 | Nguyễn Văn Sánh, VAPháp, NVNEm, VVTuấn |
14 | Phát triển mạng lưới sản xuất và cung cấp giống cộng đồng tỉnh ST | 2011-2012 | NHCúc và CBĐP |
15 | Kỹ năng sản xuất giống cấp xác nhận – cộng đồng | 2011-2012 | Huỳnh Quang Tín, NHCúc và CBĐP |
16 |
Phân tích SWOT và chuẩn bị dữ liệu xây dựng kế hoạch 5 năm phát triển DNNVV tỉnh ST Phân tích chuỗi giá trị gạo ST và hành tím tỉnh ST |
12/2012 | Võ Thị Thanh Lộc, NPSon, NTTAn |
17 | Phân tích chuỗi giá trị Thanh Long và xoài Cát Hòa Lộc tỉnh TG | 8/2012 | Võ Thị Thanh Lộc, NPSon |
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Thời gian | Cán bộ thực hiện |
1 | Văn hoá lúa nước ĐBSCL – Những vấn đề lí luận và thực tiễn | 2012-2013 | Lê Cảnh Dũng, NQTuyến, VTuấn, HHiểu, LHuôn, THVTKiệt |
2 | Phân tích năng lực quản lý cấp cộng đồng tham gia tiến trình xây dựng xã nông thôn mới | 2013 | Trương Hồng Võ Tuấn Kiệt, NCToàn, LHuôn, |
3 | Xác định các nhân tố thu hút lao động quay về địa phương làm việc ổn định cuộc sống tại Trần Đề, ST | 04-12/2013 | Nguyễn Công Toàn, LHuôn, NQTuyến, THVTKiệt |
4 | Đánh giá hiệu quả của mùa vụ và kỹ thuật canh tác đến hiệu quả sử dụng nước và năng suất các loại cây có củ làm lương thực ở vùng nước trời ĐBSCL | 2013 | Huỳnh Như Điền, NHHuế, TLPhương |
5 | Sưu tập nguồn gen lúa ĐBSCL | 2013 | Nguyễn Hồng Cúc, CB-MDI và CBĐP |
6 | Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội trong hôn nhân quốc tế; nghiên cứu phụ nữ lấy chồng Đài Loan và Hàn Quốc ở ĐBSCL | 2013 | LNĐKhôi, NVVEm |
7 | Xác định di truyền tính trạng bạc bụng trên giống lúa thơm MTL250 năm 2012 | 1-12/2012 | Nguyễn Thành Tâm, NHHuế, NTKCương |
8 | Cải thiện giống lúa MTL (Miền Tây Lúa) siêu ngắn ngày (80-85 ngày) | 2012 |
Trần Hữu Phúc, ÔHNÁnh, NTTâm |
1. Chọn tạo giống lúa
2. Kỷ thuật canh tác lúa
3. Bảo tồn và đa dạng sinh học
4. Hệ thống canh tác
5. Kinh tế tài nguyên và nguồn lực
6. Sinh kế và thích ứng
7. Phân tích chuỗi giá trị ngành hàng nông nghiệp